1 |
Số 763-CV/ĐUK |
Ngày 08/12/2022 |
Công văn V/v triển khai thực hiện Quy định số 35-QĐ/TU ngày 30/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ |
|
2 |
Số 1355-QĐ/ĐUK |
Ngày 30/11/2022 |
Quyết định V/v thành lập Tổ công tác của Ban Thường vụ Đảng ủy Khối dự, chỉ đạo, theo dõi việc kiểm điểm năm 2022 |
|
3 |
749 -CV/ĐUK |
23/11/2022 |
V/v báo cáo kết quả thực hiện Quy định số 08-QĐ/TU ngày 30/6/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
|
4 |
Số 60 - SL/ĐUK |
05/11/2021 |
Mẫu phiếu đánh giá nêu gương kèm theo Hướng dẫn số 02-HD/BTCTU ngày 30/9/2021 |
|
5 |
Số 60 - SL/ĐUK |
05/11/2021 |
Biểu số 6 kèm theo Hướng dẫn số 02-HD/BTCTU ngày 30/9/2021 |
|
6 |
Số 60 - SL/ĐUK |
05/11/2021 |
Biểu số 5 kèm theo Hướng dẫn số 02-HD/BTCTU ngày 30/9/2021 |
|
7 |
Số 60 - SL/ĐUK |
05/11/2021 |
Biểu số 4 kèm theo Hướng dẫn số 02-HD/BTCTU ngày 30/9/2021 |
|
8 |
Số 60 - SL/ĐUK |
05/11/2021 |
Biểu số 3 kèm theo Hướng dẫn số 02-HD/BTCTU ngày 30/9/2021 |
|
9 |
Số 60 - SL/ĐUK |
05/11/2021 |
Biểu số 2 kèm theo Hướng dẫn số 02-HD/BTCTU ngày 30/9/2021 của BTCTU về thực hiện việc đánh giá kết quả về trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên hằng năm |
|
10 |
Số 60 - SL/ĐUK |
05/11/2021 |
Biểu số 1 kèm theo Hướng dẫn số 02-HD/BTCTU ngày 30/9/2021 của BTCTU thực hiện việc đánh giá kết quả về trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên hằng năm |
|
11 |
Số 60 - SL/ĐUK |
05/11/2021 |
HHướng dẫn thực hiện việc đánh giá kết quả về trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên hằng năm |
|
12 |
Số 214-BC/ĐUK |
24/6/2022 |
Phụ lục kèm theo Báo cáo Tổng kết việc thực hiện Quy định số 262-QĐ/TW ngày 08/10/2014 của Bộ Chính trị khóa XI về lấy phiếu tín nhiệm đối với thành viên lãnh đạo trong các cơ quan Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị – xã hội |
|
13 |
Số 214-BC/ĐUK |
24/6/2022 |
Báo cáo Tổng kết việc thực hiện Quy định số 262-QĐ/TW ngày 08/10/2014 của Bộ Chính trị khóa XI về lấy phiếu tín nhiệm đối với thành viên lãnh đạo trong các cơ quan Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị – xã hội |
|
14 |
Số 445 -CV/ĐUK |
05/11/2021 |
Công văn V/v tổng kết thực hiện Nghị quyết Trung ương 5 khóa X và thực hiện việc đánh giá kết quả về trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên hằng năm |
|
15 |
Số 225-BC/ĐUK |
19/7/2022 |
Báo cáo Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả |
|
16 |
Số 326-CV/ĐUK |
16/7/2021 |
Công văn V/v triển khai thực hiện Quy định số 08-QĐ/TU và Quy định số 09-QĐ/TU ngày 30/6/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
|
17 |
Số 49 - SL/ĐUK |
16/7/2021 |
Quy định 09-QĐ/TU ngày 30/6/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên, trước hết là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh và cán bộ diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý |
|
18 |
Số 48 - SL/ĐUK |
16/7/2021 |
Quy định về việc bí thư, phó bí thư, ủy viên ban thường vụ, cấp ủy viên các cấp dự sinh hoạt với chi bộ khu dân cư và chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở |
|
19 |
Số 48 - SL/ĐUK |
16/7/2021 |
Quy định |
|
20 |
Số 26 -KH/ĐUK |
07/12/2020 |
Kế hoạch Đào tạo, bồi dưỡng nhiệm kỳ 2020 – 2025 |
|
21 |
Số 158 -KH/ĐUK |
25/10/2022 |
Kế hoạch phát triển đảng viên năm 2023 |
|
22 |
Số 222 -CV/ĐUK |
29/3/3021 |
Công văn V/v tiếp tục thực hiện các quy định, hướng dẫn sinh hoạt và dự sinh hoạt chi bộ |
|
23 |
Số 204 -CV/ĐUK |
08/3/2021 |
Công văn về công tác tổ chức đảng, đảng viên |
|
24 |
Số 244-BC/ĐUK |
29/9/2022 |
Báo cáo sơ kết 01 năm thực hiện Quy định số 14-QĐ/TU ngày 12/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phối hợp công tác giữa Đảng ủy Khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh với Đảng ủy Quân sự tỉnh, Đảng ủy Công an tỉnh, các huyện, thị, thành uỷ |
|
25 |
Số 16 -QĐ/ĐUK |
20/10/2022 |
Quy định Chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Đảng uỷ Khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh |
|
26 |
Số 08 -CV/ĐUK |
08/7/2020 |
Công văn về công tác đảng viên |
|
27 |
Số 431 -CV/ĐUK |
26/10/2021 |
Công văn V/v triển khai thực hiện Hướng dẫn số 01-HD/BTCTW ngày 28/9/2021; tiếp tục nâng cao chất lượng sinh hoạt đảng và thực hiện chỉ tiêu trong công tác phát triển đảng viên |
|
28 |
Biểu 5 |
06/12/2021 |
Biểu 5 kèm theo Quy định số 08 -QĐ/ĐUK ngày 06/12/2021 của BTVĐUK |
|
29 |
Biểu 4 |
06/12/2021 |
Biểu 4 kèm theo Quy định số 08 -QĐ/ĐUK ngày 06/12/2021 của BTVĐUK |
|
30 |
Biểu 3 |
06/12/2021 |
Biểu 3 kèm theo Quy định số 08 -QĐ/ĐUK ngày 06/12/2021 |
|
31 |
Biểu 2 |
06/12/2021 |
Biểu 2 kèm theo Quy định số 08 -QĐ/ĐUK ngày 06/12/2021 |
|
32 |
Biểu 1 |
06/12/2021 |
Biểu 1 kèm theo Quy định số 08 -QĐ/ĐUK ngày 06/12/2021 |
|
33 |
Số 08 -QĐ/ĐUK |
06/12/2021 |
Quy định tiêu chí đánh giá cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Đảng ủy Khối quản lý |
|
34 |
Số 143 -KH/ĐUK |
05/8/2022 |
Kế hoạch |
|
35 |
Số 612 -CV/ĐUK |
09/6/2022 |
Công văn V/v xây dựng hồ sơ quy hoạch cán bộ |
|
36 |
Số 682 -CV/ĐUK |
26/8/2022 |
Công văn về một số nội dung cần thực hiện sau khi thành lập Đảng bộ |
|
37 |
Số 632-CV/ĐUK |
20/8/2022 |
Về một số nội dung cần thực hiện sau khi thành lập Chi bộ |
|
38 |
Số 632 -CV/ĐUK |
28/6/2022 |
|
|
39 |
Số 642 -CV/ĐUK |
12/7/2022 |
Công văn về một số nội dung cần tăng cường thực hiện trong công tác tổ chức xây dựng Đảng |
|
40 |
Số 7-03-CV/ĐUK |
23/9/2022 |
Công văn về một số nội dung cần tăng cường thực hiện trong công tác tổ chức xây dựng Đảng |
|
41 |
Số 496 -CV/ĐUK |
31/12/2021 |
Công văn V/v thực hiện Công văn số 1178-CV/ĐUB Ngày 01/12/2021 của Đảng uỷ Bộ Ngoại giao |
|
42 |
Số 43 -NQ/ĐUK |
10/3/2022 |
Nghị quyết Phân công nhiệm vụ các đồng chí Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh, khóa IX, nhiệm kỳ 2020 – 2025 |
|
43 |
Số 09 -QĐ/ĐUK |
10/3/2022 |
Quy định về phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ |
|
44 |
Số 263 -QĐ/ĐUK |
09/10/2020 |
Quyết định về việc phân công các đồng chí Ủy viên Ban Thường vụ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối dự sinh hoạt với chi bộ cơ sở và chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở |
|
45 |
Số 976 -QĐ/ĐUK |
10/3/2022 |
Quyết định kiện toàn các Đoàn công tác của Đảng ủy Khối phụ trách, theo dõi các chi, đảng bộ cơ sở trực thuộc |
|
46 |
Số 54 - SL/ĐUK |
20/8/2021 |
Quy định của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn, điều kiện kết nạp, kết nạp lại đảng viên |
|
47 |
Số 53 - SL/ĐUK |
20/8/2021 |
Hướng dẫn số 02-HD/BTCTW ngày 12/4/2021 của Ban Tổ chức Trung ương về tiêu chí, quy trình rà soát, phát hiện, giáo dục, giúp đỡ, sàng lọc, đưa đảng viên không còn đủ tư cách ra khỏi Đảng |
|
48 |
Số 366 -CV/ĐUK |
18/8/2021 |
Công văn V/v triển khai thực hiện Hướng dẫn số 02-HD/BTCTW và Quy định số 10-QĐ/TU |
|
49 |
Số 260 -BC/ĐUK |
09/11/2022 |
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị định số 98/2014/NĐ-CP ngày 24/10/2014 của Chính phủ về quy định việc thành lập tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị – xã hội tại doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế |
|
50 |
Số 143 -KH/ĐUK |
05/8/2022 |
Kế hoạch Mở lớp tập huấn nghiệp vụ công tác xây dựng Đảng năm 2022 |
|
51 |
Số 133 -KH/ĐUK |
18/5/2022 |
Kế hoạch Kiểm tra hồ sơ bổ nhiệm cán bộ và công tác quản lý hồ sơ đảng viên, năm 2022 |
|
52 |
Số 132 -KH/ĐUK |
16/5/2022 |
Kế hoach triển khai thực hiện công tác quy hoạch cán bộ, nhiệm kỳ 2025-2030; rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ, nhiệm kỳ 2020-2025 |
|
53 |
Số 123 -KH/ĐUK |
04/4/2022 |
Kế hoạch tổ chức đại hội chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở, nhiệm kỳ 2022-2025 |
|
54 |
Số 68-SL/ĐUK |
20/7/2022 |
Sao lục Quy định số 41-QĐ/TW ngay 03/11/20211 của Bộ Chính trị về viêc miễn nhiệm, tưc chức đối với cán bộ |
|
55 |
Số 67 -SL/ĐUK |
19/7/2022 |
Sao lục Quyết định số 61-QĐ/TW về ban hành Quy chế phối hợp công tác giữa đảng uỷ tập đoàn kinh tế, tổng công ty, ngân hàng thương mại nhà nước với cấp uỷ địa phương |
|
56 |
Số 66 -SL/ĐUK |
20/7/2022 |
Sao luc Quy định số 60-QĐ/TW ngày 08/3/2022 của Ban Chấp hành Trung ương về tổ chức đảng trong các tập đoàn, tổng công ty, ngân hàng thương mại nhà nước |
|
57 |
Số 629 -CV/ĐUK |
28/6/2022 |
Công văn về việc triển khai Quy định số 48-QĐ/TW ngay 20/12/2021 của Ban Chấp hành Trung ương về quy định chức năng nhiệm vụ của đảng bộ,chi bộ cơ sở trong doanh nghiêp nhà nước |
|
58 |
Số 63-SL/ĐUK |
28/6/2022 |
Sao lục Quy định số 48-QĐ/TW ngay 20/12/2021 của Ban Chấp hành Trung ương về quy định chức năng nhiệm vụ của đảng bộ,chi bộ cơ sở trong doanh nghiêp nhà nước |
|
59 |
Số 69-SL/ĐUK |
20/7/2022 |
Sao lục Quy định số 21-QĐ/Tu ngày 20/122/2021 của BTVTU về bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử và miễn nhiệm, từ chức đối với cán bộ |
|
60 |
Số 65 -SL/ĐUK |
28/6/2022 |
Sao lục Hướng dẫn số 12-HD/BTCTW ngày 18/01/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về nghiệp vụ công tác đảng viên |
|
61 |
Số 64 -SL/ĐUK |
28/6/2022 |
Sao lục Kết luận số 68b-KL/TU ngày 12/01/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tiếp tục thực hiện Kế hoạch số 105-KH/TU của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ |
|
62 |
Số 631 -CV/ĐUK |
28/6/2022 |
Công văn về việc triển khai thực hiện Kết luận số 68b-KL/TU; Hướng dẫn số 12-HD/BTCTW và Công văn số 856-CV/TU |
|
63 |
Số 1170 -QĐ/ĐUK |
19/7/2022 |
Quyết định về viêc phê duyệt danh sách đăng ký xây dựng Chi bộ kiểu mẫu giai đoạn 2022-2025 |
|
64 |
Số 517 -CV/ĐUK |
21/02/2022 |
Công văn về việc tham gia ý kiến vào dự thảo Đề án Xây dựng chi bộ kiểu mẫu của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (lần 2) |
|
65 |
Số 128 -KH/ĐUK |
25/4/2022 |
Kế hoạch Thực hiện Đề án số 07-ĐA/TU của Tỉnh ủy Yên Bái về xây dựng chi bộ kiểu mẫu trong Đảng bộ tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2022 – 2025 |
|
66 |
Số 1179 -QĐ/ĐUK |
08/8/2022 |
Quyết định V/v hợp nhất Đảng bộ Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái, Đảng bộ Trường Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch, Đảng bộ Trường Cao đẳng Y tế thành Đảng bộ Trường Cao đẳng Yên Bái |
|
67 |
Số 02 -ĐA/ĐUK |
05/8/2022 |
Đề án Hợp nhất Đảng bộ Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái, Đảng bộ Trường Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Yên Bái, Đảng bộ Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái thành Đảng bộ Trường Cao đẳng Yên Bái |
|
68 |
Số 01 -CV/BTCĐUK |
04/5/2022 |
Công văn về việc tổ chức thực hiện công tác quy hoạch cán bộ |
|
69 |
Số 12 -QĐ/ĐUK |
29/4/2022 |
Biểu kèm theo phiếu giới thiệu |
|
70 |
Số 12 -QĐ/ĐUK |
29/4/2022 |
Biểu kèm theo xác định tuổi quy hoạch |
|
71 |
Số 12 -QĐ/ĐUK |
29/4/2022 |
Biểu kèm theo kết quả kiểm phiếu |
|
72 |
Số 12 -QĐ/ĐUK |
29/4/2022 |
Biểu |
|
73 |
Số 149 -KH/ĐUK |
08/9/2022 |
Biểu |
|
74 |
Số 149 -KH/ĐUK |
08/9/2022 |
Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tăng cường củng cố, xây dựng tổ chức cơ sở đảng và nâng cao chất lượng đội ngũ đảng viên trong giai đoạn mới |
|
75 |
Số 149 -QĐ/ĐUK |
08/9/2022 |
Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tăng cường củng cố, xây dựng tổ chức cơ sở đảng và nâng cao chất lượng đội ngũ đảng viên trong giai đoạn mới |
|
76 |
Số 13 -QĐ/ĐUK |
13/6/2022 |
Phụ lục 1 |
|
77 |
Số 13 -QĐ/ĐUK |
13/6/2022 |
Phụ lục 1 |
|
78 |
Số 13 -QĐ/ĐUK |
13/6/2022 |
Phụ lục 1 |
|
79 |
Số 13 -QĐ/ĐUK |
13/6/2022 |
Phụ lục 2 |
|
80 |
Số 13 -QĐ/ĐUK |
13/6/2022 |
Mẫu phiếu kèm theo |
|
81 |
Số 13 -QĐ/ĐUK |
13/6/2022 |
Quy định về bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử và miễn nhiệm, từ chức đối với cán bộ |
|
82 |
Số 12 -QĐ/ĐUK |
29/4/2022 |
Quy định về công tác quy hoạch cán bộ |
|
83 |
01-CV/BTCĐUK |
04/5/2022 |
V/v chỉ đạo quy hoạch cán bộ |
|
84 |
654 -CV/BTCĐUK |
21/7/2022 |
V/v đăng ký tập huấn bồi dưỡng cấp ủy năm 202 |
|
85 |
652 - CV/ĐUK |
19/7/2022 |
V/v triển khai thực hiện Quy định số 60-QĐ/TW và Quy định số 61-QĐ/TW |
|
86 |
631-CV/ĐUK |
28/6/2022 |
V/v triển khai thực hiện Kết luận số 68b-KL/TU; Hướng dẫn số 12-HD/BTCTW và Công văn số 856-CV/TU |
|
87 |
629 - CV/ĐUK |
28/6/2022 |
V/v triển khai thực hiện Quy định số 48-QĐ/TW |
|
88 |
128 - KH/ĐUK |
25/4/2022 |
Kế hoạch Thực hiện Đề án số 07-ĐA/TU của Tỉnh ủy Yên Bái về xây dựng chi bộ kiểu mẫu trong Đảng bộ tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2022 – 2025 |
|
89 |
485- CV/ĐUK |
14/12/2021 |
V/v báo cáo số liệu về kết quả rà soát, sàng lọc đội ngũ đảng viên năm 2021 |
|
90 |
01-HD/ĐUK |
08/12/2020 |
Hướng dẫn Kiểm điểm, đánh giá, xếp loại chất lượng hằng năm đối với tổ chức đảng, đảng viên và tập thể, cá nhân cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp |
|